Tham khảo Bring It All Back

  1. “S Club 7 ‎– Bring It All Back”. Discogs. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2020.
  2. “S Club 7 ‎– Bring It All Back”. Discogs. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2020.
  3. "Australian-charts.com – S Club 7 – Bring It All Back". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2012.
  4. "Austriancharts.at – S Club 7 – Bring It All Back" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2012.
  5. "Ultratop.be – S Club 7 – Bring It All Back" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratip. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2013.
  6. "Ultratop.be – S Club 7 – Bring It All Back" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2012.
  7. "Lescharts.com – S Club 7 – Bring It All Back" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2012.
  8. “S Club 7 - Bring It All Back” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. "The Irish Charts – Search Results – Bring It All Back". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2019.
  10. "Nederlandse Top 40 – week 12, 2000" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2012.
  11. "Dutchcharts.nl – S Club 7 – Bring It All Back" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  12. "Charts.nz – S Club 7 – Bring It All Back". Top 40 Singles. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2012.
  13. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2012.
  14. "Spanishcharts.com – S Club 7 – Bring It All Back" Canciones Top 50. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2012.
  15. "Swedishcharts.com – S Club 7 – Bring It All Back". Singles Top 100. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2012.
  16. "Swisscharts.com – S Club 7 – Bring It All Back". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2012.
  17. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2012.
  18. “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 100 Singles 1999”. ARIA. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2019.
  19. “End of Year Charts 1999”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2019.
  20. “Romanian Top 100: Top of the Year 1999” (bằng tiếng Rumani). Romanian Top 100. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2005.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  21. “Yearly Best Selling Singles” (PDF). British Phonographic Industry. 1999. tr. 1. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2012.
  22. “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 100 Singles 2000”. ARIA. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  23. “Rapports annuels 2000” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  24. “German Top 20 – The Chart Of 2000”. Universität Würzburg. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2012.
  25. “Top 40 – Jaargang 36, 1996”. Dutch Top 40 (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  26. “Jaaroverzichten – Single 2000” (bằng tiếng Hà Lan). MegaCharts. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. “Årslista Singlar – År 2000” (bằng tiếng Thụy Điển). Hitlistan. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  28. “Schweizer Jahreshitparade 2000” (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  29. “Top 100 Singles and Albums of the Nineties”. Music Week. Miller Freeman: 28. ngày 18 tháng 12 năm 1999.
  30. “ARIA Charts – Accreditations – 1999 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2012.
  31. “Ultratop − Goud en Platina – 2000”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch.
  32. “New Zealand single certifications – S Club 7 – Bring It All Back”. Recorded Music NZ.
  33. “Guld- och Platinacertifikat − År 2000” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2012.
  34. “Britain single certifications – S Club 7 – Bring It All Back” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2012. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Bring It All Back vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  35. Myers, Justin (ngày 9 tháng 5 năm 2015). “S Club 7's Official Top 10 Best Selling Singles”. Official Charts Company. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2015.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bring It All Back http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2000 http://www.metrolyrics.com/bring-it-all-back-lyric... http://www.officialcharts.com/chart-news/s-club-7-... http://swisscharts.com/showitem.asp?interpret=S+Cl... http://www.swisscharts.com/charts/jahreshitparade/... http://ki.informatik.uni-wuerzburg.de/~topsi/deu20... http://irishcharts.ie/search/placement?page=1&sear...